Tên hay

Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn, sang chảnh 2020

Khi một thiên thần bé nhỏ chào đời, việc đầu tiên mà các bố mẹ phải làm chính là đặt tên cho con. Việc lựa chọn cái tên phù hợp để đặt cho bé nhà mình không phải là chuyện đơn giản, vì cái tên sẽ đi cùng bé đến suốt cuộc đời. Theo quan niệm người xưa thì cái tên cũng ảnh hưởng rất nhiều đến vận mệnh và sức khỏe của một người. Nếu nhà bạn có bé gái thì nên chọn cái tên gì cho phù hợp nhất với bé? Hiện nay, người ta thường đặt tên con bằng tiếng Anh nghe rất sang chảnh và đáng yêu. Bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa bên dưới đây để đặt cho thiên thần nhà mình.

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

ten tieng anh hay cho nu 1 ten tieng anh hay cho nu 1

Bạn đang xem bài: Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn, sang chảnh 2020

Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

Vivian – hoạt bát

Helen – mặt trời, người tỏa sáng

Hilary – vui vẻ

Irene – hòa bình

Beatrix – hạnh phúc, được ban phước

Gwen – được ban phước

Serena – tĩnh lặng, thanh bình

Victoria – chiến thắng

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

ten tieng anh hay cho nu 2 ten tieng anh hay cho nu 2

Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực

Andrea – mạnh mẽ, kiên cường

Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ

Louisa – chiến binh nổi tiếng

Matilda – sự kiên cường trên chiến trường

Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh

Hilda – chiến trường

Tên tiếng Anh hay cho nữ gắn liền với thiên nhiên

ten tieng anh hay cho nu 3 ten tieng anh hay cho nu 3

Azure – bầu trời xanh

Alida – chú chim nhỏ

Anthea – như hoa

Aurora – bình minh

Azura – bầu trời xanh

Calantha – hoa nở rộ

Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

Iris – hoa iris, cầu vồng

Lily – hoa huệ tây

Rosa – đóa hồng

Rosabella – đóa hồng xinh đẹp

Selena – mặt trăng, nguyệt

Violet – hoa violet, màu tím

Jasmine – hoa nhài

Layla – màn đêm

Roxana – ánh sáng, bình minh

Stella – vì sao, tinh tú

Sterling – ngôi sao nhỏ

Eirlys – hạt tuyết

Elain – chú hưu con

Heulwen – ánh mặt trời

Iolanthe – đóa hoa tím

Daisy – hoa cúc dại

Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa

Lucasta – ánh sáng thuần khiết

Maris – ngôi sao của biển cả

Muriel – biển cả sáng ngời

Oriana – bình minh

Phedra – ánh sáng

Selina – mặt trăng

Stella – vì sao

Ciara – đêm tối

Edana – lửa, ngọn lửa

Eira – tuyết

Jena – chú chim nhỏ

Jocasta – mặt trăng sáng ngời

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa thông thái, cao quý

ten tieng anh hay cho nu 5 ten tieng anh hay cho nu 5

Bertha – thông thái, nổi tiếng

Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Alice – người phụ nữ cao quý

Sarah – công chúa, tiểu thư

Sophie – sự thông thái

Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

Regina – nữ hoàng

Gloria – vinh quang

Martha – quý cô, tiểu thư

Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

Tên tiếng Anh hay cho nữ theo tính cách con người

ten tieng anh hay cho nu 4 ten tieng anh hay cho nu 4

Agatha – tốt

Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào

Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành

Guinevere – trắng trẻo và mềm mại

Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm

Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

Xenia – hiếu khách

Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

Dilys – chân thành, chân thật

Ernesta – chân thành, nghiêm túc

Halcyon – bình tĩnh, bình tâm

Agnes – trong sáng

Alma – tử tế, tốt bụng

Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện

Jezebel – trong trắng

Keelin – trong trắng và mảnh dẻ

Laelia – vui vẻ

Latifah – dịu dàng, vui vẻ

Tên tiếng Anh hay cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài

ten tieng anh hay cho nu 6 ten tieng anh hay cho nu 6

Amabel/Amanda – đáng yêu

Ceridwen – đẹp như thơ tả

Charmaine/Sharmaine – quyến rũ

Christabel – người Công giáo xinh đẹp

Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ

Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu

Annabella – xinh đẹp

Aurelia – tóc vàng óng

Brenna – mỹ nhân tóc đen

Calliope – khuôn mặt xinh đẹp

Fidelma – mỹ nhân

Fiona – trắng trẻo

Hebe – trẻ trung

Isolde – xinh đẹp

Keva – mỹ nhân, duyên dáng

Kiera – cô bé đóc đen

Mabel – đáng yêu

Miranda – dễ thương, đáng yêu

Rowan – cô bé tóc đỏ

Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ

Keisha – mắt đen

Doris – xinh đẹp

Drusilla – mắt long lanh như sương

Dulcie – ngọt ngào

Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa niềm tin, hi vọng, tình yêu và tình bạn

ten tieng anh hay cho nu 7 ten tieng anh hay cho nu 7

Fidelia – niềm tin

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Giselle – lời thề

Grainne – tình yêu

Kerenza – tình yêu, sự trìu mến

Verity – sự thật

Viva/Vivian – sự sống, sống động

Winifred – niềm vui và hòa bình

Zelda – hạnh phúc

Amity – tình bạn

Edna – niềm vui

Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn

Esperanza – hy vọng

Farah – niềm vui, sự hào hứng

Letitia – niềm vui

Oralie – ánh sáng đời tôi

Philomena – được yêu quý nhiều

Vera – niềm tin

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, giàu sang

ten tieng anh hay cho nu 8 ten tieng anh hay cho nu 8

Adela/Adele – cao quý

Elysia – được ban/chúc phước

Florence – nở rộ, thịnh vượng

Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người

Gladys – công chúa

Gwyneth – may mắn, hạnh phúc

Felicity – vận may tốt lành

Almira – công chúa

Alva – cao quý, cao thượng

Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện

Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

Donna – tiểu thư

Elfleda – mỹ nhân cao quý

Helga – được ban phước

Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý

Hypatia – cao (quý) nhất

Milcah – nữ hoàng

Mirabel – tuyệt vời

Odette/Odile – sự giàu có

Ladonna – tiểu thư

Orla – công chúa tóc vàng

Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện

Phoebe – tỏa sáng

Rowena – danh tiếng, niềm vui

Xavia – tỏa sáng

Martha – quý cô, tiểu thư

Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

Tên tiếng Anh hay cho nữ theo màu sắc, đá quý

ten tieng anh hay cho nu 9 ten tieng anh hay cho nu 9

Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)

Jade – đá ngọc bích

Scarlet – đỏ tươi

Sienna – đỏ

Gemma – ngọc quý

Melanie – đen

Kiera – cô gái tóc đen

Margaret – ngọc trai

Pearl – ngọc trai

Ruby – đỏ, ngọc ruby

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo

ten tieng anh hay cho nu 10 ten tieng anh hay cho nu 10

Ariel – chú sư tử của Chúa

Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta

Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề

Jesse – món quà của Yah

Dorothy – món quà của Chúa

>>> Xem thêm: Tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, ý nghĩa nhất 2020

Trên đây là danh sách những cái tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn nhưng chứa đựng nhiều ý nghĩa. Các ông bố, bà mẹ nếu chưa nghĩ ra cái tên ưng ý để đặt cho bé gái nhà mình thì hãy tham khảo những cái tên tiếng Anh gợi ý trên đây. Chúc mọi người tìm được cái tên tiếng Anh cho nữ ưng ý và đẹp nhất để đặt cho bé gái nhà mình.

Bạn có thể quan tâm:

Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tên hay

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ của chúng tôi đạt chuẩn, mạnh mẽ và sáng tạo và liên tục đổi mới phương thức giảng dạy để đem lại kết quả tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button