Bài 1
Bài viết cùng chuyên mục
- Lesson 3 – Unit 12. At the cafe – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson Five: Sounds and letters – Unit 2: He’s happy! – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2
- Lesson 4 – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 3 – Unit 6. On the farrm – Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống
- Lesson 2 – Unit 10. Ww – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
1. Look and say. Then copy the word.
Bạn đang xem bài: Lesson Two: Grammar and song – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
(Nhìn và nói. Sau đó chép lại từ.)
Phương pháp giải:
happy: vui vẻ
thirsty: khát nước
cold: lạnh
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
1. He’s happy.
(Anh ấy vui.)
2. She’s thirsty.
(Cô ấy khát nước.)
3. He’s cold.
(Anh ấy lạnh.)
Bài 3
3. Match the words.
(Nối các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. happy (vui vẻ) – sad (buồn)
2. hungry (đói bụng) – thirsty (khát nước)
3. hot (nóng) – cold (lạnh)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2