Bài 1
- Lesson 2 – Unit 4. My face – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
- Lesson 2 – Unit 4. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start
- Lesson Four: Numbers – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson Six: Story – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
- Lesson 7 – Unit 5. Animals – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
1. Write the capital or small letters.
Bạn đang xem bài: Lesson Five: Sounds and letters – Starter – SBT Tiếng Anh 2 – Family and Friends
(Viết hoa chữ cái hoặc viết thường.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Say the sounds. Match. Say the words.
(Nói âm. Nối. Nói các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. goat (con dê)
2. kite (con diều)
3. mom (mẹ)
4. car (ô tô)
5. lion (sư tử)
Bài 3
3. Write.
(Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. hat (cái nón/mũ)
2. ink (mực để viết)
3. yak (bò Tây Tạng lông dài)
4. jelly (thạch, mứt cô đặc)
Bài 4
4. Read and write the letters.
(Đọc và viết chữ cái.)
Lời giải chi tiết:
Look at the kangaroo. (Nhìn con chuột túi kìa.)
She’s a mom. (Nó là chuột túi mẹ.)
The baby has jelly. (Chuột túi con có mứt cô đặc.)
Yum! Now the baby is ill. (Ngon tuyệt! Bây giờ, chuột túi con bị bệnh.)
Yuck! (Khiếp quá!)
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2