Bài 1
- Lesson 5: Story – Unit 1. My Toys – Tiếng Anh 2 – English Discovery 2
- Lesson 3 – Unit 12 – SBT Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Unit 1. At my birthday party – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức
- Lesson 3 – Unit 10. Ww – Tiếng Anh 2 – Phonics Smart
- Lesson 6 – Unit 6. Food – SBT Tiếng Anh 2 – English Discovery
Task 1. What do you know? (Bạn có biết?)
Bạn đang xem bài: Lesson 1 – Unit 5. Animlas – Tiếng Anh 2 – English Discovery
Lời giải chi tiết:
– horse: con ngựa
– sheep: con cừu
– turkey: con gà tây
– duck: con vịt
Bài 2
Task 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn) track 17_CD2
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
Charlie: Rose! It’s a farm!
Rose: Look at the animals.
Charlie: Look Rose! It’s a cow. It’s black and white.
Rose: And look! It’s a goat. It’s brown.
Charlie: It’s a duck.
Rose: Look at the hen.
Charlie: And the turkey!
Rose: Awww, a lovely sheep!
Charlie: What’s this?
Rose: It’s a grey horse.
Charlie: I love the farm!
Rose: Me too!
Tạm dịch bài nghe:
Charlie: Rose! Đó là một trang trại!
Rose: Nhìn các con vật kìa.
Charlie: Nhìn Rose! Đó là một con bò. Nó có màu đen và màu trắng.
Rose: Và hãy nhìn kìa! Đó là một con dê. Nó màu nâu.
Charlie: Đó là một con vịt.
Rose: Nhìn con gà mái này.
Charlie: Và con gà tây nữa!
Rose: Awww, một chú cừu đáng yêu quá!
Charlie: Con gì thế này?
Rose: Đó là một con ngựa xám.
Charlie: Tớ yêu trang trại này!
Rose: Tớ cũng vậy!
Bài 3
Task 3. Listen and say. (Nghe và nói) track 18_CD2
Lời giải chi tiết:
Nội dung bài nghe:
– horse: con ngựa
– goat: con dê
– hen: con gà mái
– duck: con vịt
– turkey: con gà tây
– sheep: con cừu
– cow: con bò
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
truonghuynhngochue.edu.vn
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tiếng Anh 2