Gợi ý những tên hay cho con gái. Bạn đang muốn tìm tên hay cho con gái để đặt cho bé yêu nhà mình? Có rất nhiều cái tên hay cho bé gái với đầy đủ ý nghĩa khác nhau, thật không dễ dàng để lựa chọn. Hãy để chúng mình gợi ý những cái tên hay cho con gái đang thịnh hành nhất hiện nay kèm giải thích ý nghĩa ngắn gọn, để bạn tìm được một cái tên phù hợp nhất cho bé yêu nhé.
300 tên hay cho con gái
Dưới đây là những cái tên hay cho con gái đang được rất nhiều bố mẹ yêu thích, bạn hãy cùng tham khảo:
Bạn đang xem bài: 300+ Tên hay cho con gái kèm giải thích ý nghĩa
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Linh Lan: tên một loài hoa
3. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
4. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
5. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
6. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
7. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
8. Linh San: tên một loại hoa
9. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
10. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
11. Tuyết Lan: lan trên tuyết
12. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
13. Vàng Anh: tên một loài chim
14. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
15. Trúc Lâm: rừng trúc
16. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
17. Lệ Băng: một khối băng đẹp
18. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
19. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
20. Tuyết Băng: tên hay cho con gái, ý chỉ băng giá
21. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
22. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
23. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
24. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
25. Nhật Lệ: tên một dòng sông
26. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
27. Ngọc Ly: xinh đẹp như hoa ly, quý giá như ngọc
28. Bạch Liên: hoa sen trắng
29. Đan Thanh: nét đẹp thanh thoát, nha nhẵn
30. Phương Nga: cô gái đẹp cao sang, quý phái.
31. Hồng Liên: hoa sen sen hồng
32. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
33. Sơn Ca: con chim hót hay
34. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
35. Giang Thanh: dòng sông xanh
36. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
37. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
38. Hà Thanh: trong như nước sông
39. Bảo Châu: tên hay cho con gái, chỉ hạt ngọc quý
40. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
41. Thiên Trúc: mạnh mã, cứng rắn, cốt cách cao sang.
42. Ly Châu: viên ngọc quý
43. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
44. Anh Thảo: tên một loài hoa
45. Minh Châu: viên ngọc sáng
46. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
47. Cam Thảo: tên một loài cỏ ngọt
48. Hương Chi: cành thơm trên cây
48. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
49. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
50. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
51. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
52. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
53. Liên Chi: cành sen
54. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
55. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
56. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
57. Tú Ly: thông minh, khả ái
58. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
59. Mai Chi: tên hay cho bé gái, chỉ cành mai
60. Bạch Mai: hoa mai trắng
61. Phương Thảo: cỏ thơm
62. Phương Chi: cành hoa thơm
63. Ban Mai: bình minh
64. Thanh Thảo: cỏ xanh
65. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
66. Chi Mai: cành mai
67. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
68. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
69. Hồng Mai: hoa mai đỏ
70. Thiên Giang: dòng sông trên trời
71. Hạc Cúc: tên một loài hoa
72. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
73. Thiên Hoa: bông hoa của trời
74. Nhật Dạ: ngày và đêm
75. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
76. Thiên Thanh: bầu trời xanh
77. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
78. Thanh Mai: quả mơ xanh
79. Bảo Thoa: cây trâm quý
80. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
81. Yên Mai: hoa mai đẹp
82. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
83. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
84. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
85. Huyền Thoại: như một huyền thoại
86. Vinh Diệu: tên hay cho con gái, chỉ vinh dự
87. Hoạ Mi: chim họa mi
88. Kim Thông: cây thông vàng
89. Thụy Du: đi trong mơ
90. Hải Miên: giấc ngủ của biển
91. Lệ Thu: mùa thu đẹp
92. Vân Du: Rong chơi trong mây
93. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.
94. Đan Thu: sắc thu đan nhau
95. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
96. Bình Minh: buổi sáng sớm
97. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
98. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
99. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
100. Quế Thu: hương thơm của mùa thu
101. Từ Dung: dung mạo hiền từ
102. Trà My: một loài hoa đẹp
103. Thanh Thu: tên hay cho bé gái, chỉ mùa thu xanh
104. Thiên Duyên: duyên trời
105. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
106. Đơn Thuần: chỉ sự đơn giản
107. Hải Dương: đại dương mênh mông
108. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
109. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
110. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
111. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
112. Phương Thùy: thùy mị, nết na
113. Thùy Dương: cây thùy dương
113. Hằng Nga: chị Hằng
114. Khánh Thủy: nước đầu nguồn
115. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
116. Thiên Nga: chim thiên nga
114. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
118. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
119. Tố Nga: người con gái đẹp
120. Thu Thủy: nước mùa thu
121. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
122. Bích Ngân: dòng sông màu xanh.
123. Xuân Thủy: nước mùa xuân
124. Trúc Đào: tên một loài hoa
125. Kim Ngân: đặt tên cho con gái chỉ vàng bạc
126. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
127. Thụy Vân: đám mây xanh nhẹ nhàng
128. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
129. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
130. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
131. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
132. Hoàng Thư: quyển sách vàng
133. Hồng Giang: dòng sông đỏ
134. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
135. Thiên Thư: tên hay cho con gái, chỉ sách trời
136. Hương Giang: dòng sông Hương
137. Bảo Ngọc: viên ngọc quý
138. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
139. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con
140. Bích Ngọc: ngọc xanh quý giá
141. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
142. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
143. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
144. Vân Thường: áo đẹp như mây
145. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
146. Kim Ngọc: ngọc và vàng
147. Cát Tiên: cái tên đem đến sự may mắn
148. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
149. Minh Ngọc: ngọc sáng
150. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
151. Hoàng Hà: sông vàng
152. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
153. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
153. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
154. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
155. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
156. Ngân Hà: tên hay cho con gái, chỉ dải ngân hà
157. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
158. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
159. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
160. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
161. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
162. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
163. Dạ Nguyệt: ánh trăng
164. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
165. Việt Hà: sông nước Việt Nam
166. Minh Nguyệt: trăng sáng
167. Vân Trang: dáng dấp như mây
168. An Hạ: mùa hè bình yên
169. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
170. Yến Trang: dáng dấp như chim én
171. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
172. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
173. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
174. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
175. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
176. Đông Trà: hoa trà mùa đông
177. Hiểu Khánh: cô gái ngoan, luôn đem lại niềm vui
178. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
179. Đan Vy: cô gái dễ thương, đáng quý
180. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
181. Mỹ Nhân: tên hay cho con gái, chỉ người đẹp
182. Bảo Trâm: cây trâm quý
183. Thanh Hằng: trăng xanh
184. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
185. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
186. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
187. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
188. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
189. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
190. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
191. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
192. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
193. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
194. Bảo Trân: tên hay cho con gái, chỉ vật quý
195. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
196. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
197. Lan Trúc: tên loài hoa
198. Kim Hoa: hoa bằng vàng
199. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
200. Tinh Tú: sáng chói
201. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
202. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
203. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
204. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
205. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
206. Lam Tuyền: dòng suối xanh
207. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
208. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
209. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
210. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
211. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
212. Cát Tường: luôn luôn may mắn
213. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
214. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
215. Bạch Tuyết: tuyết trắng
216. Đinh Hương: một loài hoa thơm
217. Hạnh Nhơn: đức hạnh
218. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
219. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
220. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
221. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
222. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
223. Kim Oanh: chim oanh vàng
224. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
225. Liên Hương: tên hay cho con gái, chỉ sen thơm
226. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
227. Đan Linh: nhí nhảnh, đáng yêu, mọi người yếu
228. Giao Hưởng: bản hòa tấu
229. Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm
230. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
231. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
232. Vân Phi: tên hay cho con gái, chỉ mây bay
234. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
235. An Khê: địa danh ở miền Trung
236. Thu Phong: gió mùa thu
237. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
238. Song Kê: hai dòng suối
239. Hải Phương: hương thơm của biển
240. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
240. Mai Khôi: ngọc tốt
241. Hoài Phương: nhớ về phương xa
242. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
243. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
244. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
245. Thục Khuê: tên một loại ngọc
246. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
247. Đông Vy: hoa mùa đông
248. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
249. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
250. Tường Vy: hoa hồng dại
251. Vành Khuyên: tên loài chim
252. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
253. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
254. Bạch Kim: vàng trắng
255. Nhật Phương: hoa của mặt trời
256. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
257. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
258. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
259. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
260. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
261. Nguyệt Quế: một loài hoa
262. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
263. Bích Lam: viên ngọc màu lam
264. Kim Quyên: chim quyên vàng
265. Hoàng Xuân: tên hay cho con gái, chỉ xuân vàng
266. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
267. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
268. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
269. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
270. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
271. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
271. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
272. Thiên Lam: màu lam của trời
273. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
274. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
275. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
276. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
277. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
278. Bảo Lan: hoa lan quý
279. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
280. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
281. Hoàng Lan: hoa lan vàng
282. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
283. Ngọc Yến: tên hay cho con gái, chỉ loài chim quý
284. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
285. Hạ Vy: cô gái nhỏ tỏa sáng giữa mùa hè
286. Ái Vy: cô gái nhỏ được mọi người yêu quý.
287. Tuệ Linh: nhanh nhẹn, thông minh
288. Thiên An: được trời phù hộ, cuộc sống bình an
289. Như Ngọc: xinh đẹp, quý giá như ngọc
290. Linh Anh: thông minh, nhanh nhẹn.
291. Hà Linh: dòng sông với nhiều điều kỳ diệu
292. Thảo Vy: cây cỏ nhỏ xinh, đáng yêu
293. Mai Phương: vẻ đẹp cao sang của hoa mai
294. Tuệ Anh: tinh anh, thông tuệ
295. Thiên Di: báu vật quý giá của trời
295. Khánh An: luôn vui tươi, cuộc sống an bình
296. Gia Hân: đem lại niềm vui cho cả nhà.
297. Mẫn Tiên: thông ming và luôn gặp may mắn
298. Kim Chi: cốt cách cao sang, quý giá
299. Bích Diệp: ngọn cỏ màu xanh
300: Đan Anh: thông tuệ, được mọi người trân trọng.
Tham khảo thêm một số bài viết liên quan:
- Cách đặt tên con theo cung hoàng đạo
- 100 tên hay cho con gái họ Nguyễn
Với gợi ý 300 tên hay cho con gái trên đây, bạn đã biết được nên đặt tên con gái là gì hay, ý nghĩa nhất chưa? Lựa chọn của gia đình bạn là gì vậy, hãy chia sẻ lại cho chúng mình biết với nhé. Chúc gia đình bạn luôn hạnh phúc và có một bé gái thật xinh đẹp, đáng yêu.
Về trang chủ: TH Huỳnh Ngọc Huệ
Bài viết thuộc danh mục: Tổng hợp